Bản đồ Thành phố Thái Bình, Thái Bình
Cập nhật những thông tin mới nhất về bản đồ thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình một cách chi tiết và thông tin quy hoạch của huyện Lạc Thủy. Chúng tôi Dân Đầu Tư hi vọng giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích.
Xem thêm:
1. Giới thiệu về thành phố Thái Bình
Thái Bình là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Thái Bình,nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh, cách thủ đô Hà Nội 110 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Phòng 60 km về phía tây nam, cách thành phố Nam Định 19 km về phía đông. Nơi đây là đầu mối giao thông của tỉnh; thuận lợi giao lưu với các tỉnh, thành phố trong vùng như Hải Phòng, Nam Định, đồng bằng sông Hồng qua quốc lộ 10.
Vị trí địa lý
- Phía đông nam và phía nam của thành phố Thái Bình giáp huyện Kiến Xương
- Phía tây và phía tây nam của thành phố Thái Bình giáp huyện Vũ Thư
- Phía bắc của thành phố Thái Bình giáp huyện Đông Hưng.
Diện tích và dân số
Thành phố Thái Bình có tổng diện tích đất tự nhiên 67,71 km², dân số theo tổng điều tra ngày 1/4/2019 là 206.037 người, trong đó thành thị có 107.014 người (51,9%) và nông thôn có 99.023 người (40,1%). Mật độ dân số đạt khoảng 3.043 người/km².
Địa hình
2. Bản đồ hành chính thành phố Thái Bình
Bản đồ hành chính thành phố Thái Bình
Thành phố Thái Bình có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã: bao gồm 10 phường, 9 xã.
|
|
3. Bản đồ giao thông thành phố Thái Bình
Bản đồ giao thông thành phố Thái Bình
4. Bản đồ vệ tinh thành phố Thái Bình
Bản đồ vệ tinh thành phố Thái Bình
5. Bản đồ quy hoạch thành phố Thái Bình
Quy hoạch sử dụng đất tại thành phố Thái Bình
a. Đất nông nghiệp
- Diện tích cuối năm 2020: 99.501 ha.
- Diện tích không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 96.369 ha. Năm 2021 có 3.123 ha đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng, trong đó: 2.046 ha chuyển sang mục đích phi nông nghiệp và 1.077 ha chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp.
- Diện tích từ các mục đích khác chuyển sang là 120 ha, trong đó: từ đất phi nông nghiệp 75 ha và từ đất chưa sử dụng 45 ha.
b. Đất phi nông nghiệp
- Diện tích cuối năm 2020: 58.804 ha.
- Diện tích không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 58.225 ha.
- Diện tích từ các mục đích khác chuyển sang: chuyển 2.046 ha từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, trong đó: chuyển sang đất quốc phòng 57 ha, đất an ninh 2 ha, đất khu công nghiệp 445 ha, đất cụm công nghiệp 55 ha, đất thương mại dịch vụ 140 ha, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 209 ha, đất phát triển hạ tầng 807 ha, đất bãi thải, xử lý chất thải 28 ha, đất ở tại nông thôn 210 ha; đất ở tại đô thị 26 ha, đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 30 ha, đất tôn giáo 4 ha, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 29 ha, đất phi nông nghiệp khác 7 ha; chuyển 52 ha từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp.
c. Đất chưa sử dụng
- Diện tích cuối năm 2020: 331 ha.
- Diện tích không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 234 ha.
- Diện tích từ các mục đích khác chuyển sang: chuyển 3 ha từ đất phi nông nghiệp.
- Diện tích chuyển sang các mục đích khác là 97 ha, trong đó: chuyển sang các mục đích nông nghiệp 45 ha; đất phi nông nghiệp 52 ha
Bản đồ quy hoạch thành phố Thái Bình
Link tải bản đồ