BẢNG KHUNG GIÁ ĐẤT THàNH PHố ĐIệN BIêN PHủ, ĐIệN BIêN MỚI NHẤT NĂM 2023
Dandautu cung cấp cho bạn 471 bảng giá đất tại Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên theo khu vực, loại đất và con đường. Đây là bảng giá đất áp dụng cho việc tính thuế, đền bù giải toả, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy định mới nhất của nhà nước.
Quận/Huyện | Đường/làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba Hải Quan - Đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 | 32,000,000 | 16,000,000 | 12,800,000 | 10,240,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - Đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường Đến hết SN 650 | 26,000,000 | 13,000,000 | 10,400,000 | 8,320,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - Đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 | 21,000,000 | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,720,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải quan - Đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) | 26,000,000 | 13,000,000 | 10,400,000 | 8,320,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - Đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường Đến hết số nhà 35 | 18,900,000 | 9,500,000 | 7,560,000 | 6,048,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn còn lại - Đến hết địa phận Thành phố (Đến cầu bản Ten) | 14,000,000 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,480,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - Đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 14,000,000 | 7,000,000 | 4,200,000 | 4,480,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - Đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT | 10,000,000 | 5,000,000 | 3,000,000 | 3,200,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - Đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) | 8,000,000 | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,560,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Trần Đăng Ninh | Đoạn từ ngã ba Hải quan - Đến hết cầu Thanh Bình | 32,000,000 | 16,000,000 | 12,800,000 | 10,240,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Trần Đăng Ninh | Đoạn từ cầu Thanh Bình - Đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP) | 25,000,000 | 12,500,000 | 10,000,000 | 8,000,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Trường Chinh | Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp - Đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường Đến hết đất SN 67 | 18,000,000 | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,760,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 - Đến ngã tư trường tiểu học HNĐBP | 12,000,000 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,840,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - Đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội) | 11,500,000 | 5,800,000 | 4,600,000 | 3,680,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - Đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay | 10,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,200,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - Đến hết cầu C13 | 7,200,000 | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,304,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - Đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) | 10,100,000 | 5,100,000 | 4,040,000 | 3,232,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - Đến ngã tư cầu Mường Thanh | 8,400,000 | 4,200,000 | 2,500,000 | 2,688,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - Đến ngã tư đường Bế Văn Đàn | 25,000,000 | 12,500,000 | 10,000,000 | 8,000,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Đến ngã ba đường ra cầu A1 | 20,000,000 | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,400,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Bế Văn Đàn | Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi nhánh NH phát triển) - Đến hết cầu Mường Thanh | 17,700,000 | 8,850,000 | 7,080,000 | 5,664,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường cầu A2 | Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư rạp chiếu bóng) - Đến cầu A1 | 17,100,000 | 8,600,000 | 6,840,000 | 5,472,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường cầu A3 | Đoạn từ đầu cầu A1 - Đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cảnh sát cơ động (Hết đất cây xăng) | 9,800,000 | 4,900,000 | 3,920,000 | 3,136,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau bảo tàng | Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - Đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 | 7,300,000 | 3,700,000 | 2,200,000 | 1,500,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường cạnh Bảo tàng | Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - Đến ngã ba đường sau Bảo tàng | 7,400,000 | 3,700,000 | 2,200,000 | 1,500,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nghĩa trang A1) - Đến ngã tư trường HNĐBP | 11,200,000 | 5,600,000 | 4,480,000 | 3,584,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đ | Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) - Đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) | 9,400,000 | 4,700,000 | 3,760,000 | 3,008,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến ngã tư trường HNĐBP | 11,200,000 | 5,600,000 | 4,480,000 | 3,584,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn từ ngã tư trường HN ĐBP - Đến ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường Đến hết đất số nhà 155 | 8,400,000 | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,688,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội - Đến hết SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246 | 9,700,000 | 4,900,000 | 2,900,000 | 1,900,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên kia đường là lối rẽ vào ngõ 246, - Đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 | 8,400,000 | 4,200,000 | 2,500,000 | 1,700,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 - Đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh | 6,500,000 | 3,300,000 | 2,000,000 | 1,300,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh - Đến hết đất trường Cao đẳng y tế | 5,000,000 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,600,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế - Đến hết đất bản Noong Bua | 2,900,000 | 1,500,000 | 900,000 | 600,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Công Chất | Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất - Đến cổng Tỉnh đội | 5,000,000 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,600,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lê Trọng Tấn | Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) - Đến ngã tư dốc Ta Pô | 20,900,000 | 10,500,000 | 8,360,000 | 6,688,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lê Trọng Tấn | Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô - Đến giáp đất Lữ đoàn 82 | 5,200,000 | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,664,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau chợ trung tâm I | Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) - Đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D | 11,100,000 | 5,600,000 | 4,440,000 | 3,552,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau chợ trung tâm I | Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D - Đến hết đất bãi đỗ xe của DN Huy Toan | 5,300,000 | 2,700,000 | 2,120,000 | 1,696,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau chợ trung tâm I | Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn | 5,300,000 | 2,700,000 | 2,120,000 | 1,696,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 27m | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường 13m | 10,600,000 | 5,300,000 | 4,240,000 | 3,392,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 13m | Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) - Đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh | 6,200,000 | 3,100,000 | 1,900,000 | 1,984,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Tôn Thất Tùng | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) - Đến cổng phụ Tỉnh đội | 6,500,000 | 3,300,000 | 2,600,000 | 2,080,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Quốc lộ 13 | Đoạn từ cầu C13 - Đến hết địa phận thành phố | 4,600,000 | 2,300,000 | 1,400,000 | 1,472,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Quốc lộ 14 | Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ - Đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cơ động (Tiếp giáp đất cây xăng) | 9,400,000 | 4,700,000 | 2,800,000 | 3,008,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lò Văn Hặc | Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh - Đến ngã tư thứ nhất | 8,400,000 | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,688,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lò Văn Hặc | Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất - Đến hết đường Lò Văn Hặc | 6,200,000 | 3,100,000 | 2,480,000 | 1,984,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Trần Văn Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (cạnh Công An tỉnh) - Đến hết đường Trần Văn Thọ | 7,300,000 | 3,700,000 | 2,920,000 | 2,336,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 13/4 | Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía bên UBND thành phố - Đến hết đất Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất số nhà 01 | 5,900,000 | 3,000,000 | 2,360,000 | 1,888,000 | 0 | Đất ở đô thị | |
Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 13/5 | Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía Công an tỉnh, - Đến giáp đất di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất số nhà 34 | 5,900,000 | 3,000,000 | 2,360,000 | 1,888,000 | 0 | Đất ở đô thị | |